Catalogue Thông số kỹ thuật xe Vinfast VF9 2024 mới

Mẫu xe ô tô điện Vinfast VF9 2024 là mẫu eSUV cỡ lớn hạng sang. Cùng đại lý/showroom Vinfast Hà Nội tìm hiểu các tính năng cao cấp, catalogue thông số kỹ thuật xe Vinfast VF9 hạng sang này. Cập nhật thông số kỹ thuật mới năm 2024 với mẫu pin mới CATL, nâng quãng đường di chuyển của VF9 lên đến 626 km/lần sạc đầy.

Thông số kỹ thuât xe Vinfast VF9 mới.
Thông số kỹ thuât xe Vinfast VF9 mới.

CATALOGUE THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VINFAST VF9 2024 MỚI NHẤT

XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF9 2024
PHIÊN BẢN XE ECO PLUS
Kích thước tổng thể
(Dài x Rộng x Cao)
5.118 x 2.254 x 1.696  (mm)
Chiều dài cơ sở 3150 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 189 mm

Xem đánh giá chi tiết xe ô tô điện Vinfast VF9 2024 (Tại đây).

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Động cơ 2 Motor điện 2 Motor điện
Công suất tối đa (kW) 300 300
Mô men xoắn cực đại (Nm) 620 620
Tốc độ tối đa (Km/h) 200 200
Tăng tốc 0-100Km/h (s) 6,5 6,5
Loại Pin Pin phiên bản 2 Pin phiên bản 2
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng 123 123
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện
tiêu chuẩn châu Âu (WLTP)
594 580
Thời gian nạp pin nhanh nhất từ 10-70% (phút) 35 phút 35 phút
Dẫn động AWD/2 cầu toàn thời gian AWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport Eco/Normal/Sport
Sưởi pin cao thế

KHUNG GẦM

Hệ thống treo – trước Độc lập, tay đòn kép Độc lập, tay đòn kép
Hệ thống treo – sau Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Loại la-zăng Hợp kim 20 Inch Hợp kim 21 Inch
Tùy chọn 22 Inch
Loại lốp Lốp mùa hè Lốp mùa hè
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện

NGOẠI THẤT XE VINFAST VF9 

Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha thông minh
Tự động quay góc chiếu đèn (Đèn liếc)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù trước/ sau
Đèn chiếu góc
Đèn hậu LED
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước/ sau
Gương chiếu hậu: chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí
Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi
Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí
Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi
Gương chiếu hậu: chống chói tự động
Tay nắm cửa Loại ẩn, chỉnh cơ
Cơ chế lẫy mở cửa Nút bấm điện
Cửa hít
Kiểu cửa sổ Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) Kính đen mờ, theo thông số thị trường Mỹ
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh điện
Đóng/Mở cốp đá chân
Chỉnh điện
Đóng/Mở cốp đá chân
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá cốp)
Sưởi kính sau
Kính chắn gió, chống tia UV
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Tấm bảo vệ dưới thân xe

NỘI THẤT & TIỆN NGHI

Số chỗ ngồi 7 7 hoặc 6
Chất liệu bọc ghế Giả da Da nhân tạo
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi.
Tựa đầu chỉnh cơ cao thấp
Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí Tích hợp thông gió, sưởi, massage.
Tựa đầu chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi.
Tựa đầu chỉnh cơ cao thấp
Chỉnh điện 10 hướng.
Tích hợp thông gió, sưởi, massage.
Tựa đầu chỉnh cơ cao thấp
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng Chỉnh điện 4 hướng, tỷ lệ gập 40:20:40, dễ vào hàng 3 Chỉnh điện 8 hướng, tỷ lệ gập 40:20:40, dễ vào hàng 3
Tích hợp thông gió, sưởi, massage

HÀNG GHẾ VIP

Ghế VIP chỉnh điện Chỉnh điện 8 hướng
Tích hợp thông gió, sưởi, massage
Hộp đồ hàng ghế sau
Sạc không dây
Tựa đầu ghế VIP Chỉnh cơ cao thấp
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 Chỉnh cơ cao thấp Chỉnh cơ cao thấp
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 Có dây kéo (lưng ghế) Có dây kéo (lưng ghế)
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Tích hợp sưởi tay lái, nút bấm điều khiển tính năng giải trí, ADAS
Chỉnh cơ 4 hướng
Tích hợp nhớ vị trí, sưởi tay lái, nút bấm điều khiển tính năng giải trí, ADAS
Bọc vô lăng Da nhân tạo Da nhân tạo
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng Tự động, 3 vùng
Bơm nhiệt (bản xe điện)
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng ion hóa không khí
Lọc không khí Cabin Combi 1.0 Combi 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Ống thông gió dưới chân hành khách sau
Màn hình giải trí cảm ứng 15.6 Inch 15.6 Inch
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau 8 Inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2 2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 2 2 ghế dài
4 ghế VIP
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 2 2
Cổng kết nối USB loại C
Cổng sạc 12V khoang hành lý
Ổ điện xoay chiều 230V
Sạc không dây
Kết nối Wifi
Phát wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Hệ thống loa 13 13
Loa trầm 1 1
Đèn trang trí nội thất Đa màu Đa màu
Đèn chiếu khoang để chân
Rèm cửa sổ hàng 2
(Dừng bán sau 2,200 bộ)

(Dừng bán sau 2,200 bộ)
Trần kính toàn cảnh OPT
Phanh tay Điện tử Điện tử
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động Chống chói tự động

Trên đây là thông số kỹ thuật xe VInfast VF9 được cập nhật mới nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ

>>> Mua xe máy, xe ô tô điện VINFAST tốt nhất trong hôm nay, với nhiều khuyến mãi và ưu đãi nhất từ Đại lý/Showroom VINFAST Hà Nội. Liên hệ:

ĐẠI LÝ Ô TÔ ĐIỆN VINFAST HÀ NỘI

Hotline: 0814.320.555

Địa chỉ: TTTM Vincom Times City, số 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SHOWROOM XE MÁY ĐIỆN VINFAST HÀ NỘI

Hotline: 0855.666.683

Địa chỉ: Số 9 Ngọc Hồi, Hoàng Mai, Hà Nội

Showroom Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ
Hotline: 0814.320.555
Địa chỉ: 46 Láng Hạ, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Website Mercedes-Benz An Du – Phạm Hùng

Website Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ

5/5 - (3 bình chọn)
098 118 8283